This site uses cookies.
Some of these cookies are essential to the operation of the site,
while others help to improve your experience by providing insights into how the site is being used.
For more information, please see the ProZ.com privacy policy.
This person has a SecurePRO™ card. Because this person is not a ProZ.com Plus subscriber, to view his or her SecurePRO™ card you must be a ProZ.com Business member or Plus subscriber.
Access to Blue Board comments is restricted for non-members. Click the outsourcer name to view the Blue Board record and see options for gaining access to this information.
Source text - English Wood Products Terminology
BIRD’S EYE — Small Circular or elliptical areas resembling birds’ eyes on the tangential surface of wood, formed by indented fibers. Common in sugar maple and used for decorative purposes; rare in other species.
BOARD FOOT — A unit of lumber measurement equivalent in volume to a piece having nominal dimensions of 1 ft. (length) by 12 in. (width) by 1 in. (thickness)
BOARDS — Lumber 2 in. or more wide that is nominally less than 2 in. thick. Boards less than 6 in. wide are also called strips.
BOW — A form of wrap; deviation from lengthwise flatness in a board.
BURL (Burr) — A hard, woody outgrowth on a tree, more or less rounded in form, usually resulting from the entwined growth of a cluster of adventurous buds. Burls are a source of highly figured veneers.
CLEAR — In reference to lumber, free of defects or blemishes.
CLOSED FACE — (Same as Closed Side or Tight Side) The veneer surface not touching the veneer knife during slicing, which is free of knife checks.
CLOSED SIDE (Closed Face, Tight Side) — The veneer surface not touching the veneer knife during peeling or slicing, which is free of knife checks.
DEFECTS — Irregularities or abnormalities in wood that lower its strength, grade, value, or utility.
FACE — Either side or surface of a plywood panel. Also, the surface of plywood having the higher quality, in which case the opposite side is called the back.
FIBERBOARD — A panel product manufactured of refined or partially refined wood fibers.
FLITCH — A portion of a log sawn on two or more faces, commonly on opposite faces, leaving two waney edges. When intended for resawing into lumber, it is resawn perpendicular to its original wide faces. Or, it may be sliced or sawn into veneer, in which case the resulting sheets of veneer laid together in the sequence of cutting are called a flitch.
GRADE — A designation of the quality of a log, or of a wood product such as lumber, veneer, or panels.
HEARTWOOD — The central core of wood in mature stems. At one time heartwood was sapwood but it no longer conducts sap or has living cells. In most species, extractives impart a darker color to heartwood.
KILN (Dry Kiln) — A heated chamber for drying lumber, veneer, and other wood products, in which temperature, humidity, and air circulation are controlled.
KILN-DRIED — Having been dried in a kiln to a specified moisture content; for cabinet woods, usually implies dryness below that’s attainable by air drying.
OPEN FACE (Same as Open Side or Loose Side) — The surface of veneer against the knife during slicing; may contain knife checks.
OPEN SIDE (Loose Side, Open Face) — The surface of veneer against the knife during peeling or slicing; may contain knife checks.
ROTARY-CUT VENEER (Peeled Veneer) — Veneer cut on a lathe by rotating a log against a fixed knife, which produces a continuous veneer sheet.
SELECT — In softwood lumber, the highest appearance grades are Select grades, usually separated as B and better, C, and D Select grades. In hardwood factory lumber, Selects is one specific grade, placing in quality below Firsts and Seconds, but higher than Common grades.
SLICES VENEER — Veneer produced by moving a log or flitch vertically against a fixed veneer knife.
STAIN — A discoloration in wood caused by stain fungi, metals, or chemicals. Also, a finishing material used intentionally to change the color of wood.
SURFACE CHECKS — Checks that develop on a side-grain surface and penetrate the interior to some extent.
TIMBER — Wood in standing trees having potential for lumber.
VENEER — Wood cut by slicing, peeling, or sawing into sheets 1/4 in. or less in thickness.
WANE — Bark, or lack of wood from any cause, on the edge or corner of a piece of lumber.
Translation - Vietnamese Thuật ngữ dùng cho sản phẩm gỗ
Mắt chim – Diện tích hình tròn hoặc hình elip tương tự mắt chim ở mặt cắt trên của gỗ được hình thành từ các đường đi tự nhiên của sợi gỗ. Mắt chim thường được tìm thấy ở gỗ Thích đường và được dùng cho mục đích trang trí; mắt chim hiếm gặp ở chủng loại gỗ khác.
Board foot – Đơn vị đo lường của gỗ xẻ, tương đương với thể tích một thanh gỗ xẻ có kích thước dài 1ft, rộng 12in và dày 1in.
Ván tấm – Gỗ xẻ có chiều rộng tối thiểu là 2 in và bề dày không quá 2 in. Loại ván tấm có chiều rộng nhỏ hơn 6 in. cũng được gọi là thanh gỗ.
Cong vênh – Một dạng cong của gỗ; độ vênh của thanh gỗ nhìn thấy theo chiều dài tấm ván.
Gờ (quầng) – Chồi cây, có dạng hình tròn hoặc gần tròn, thường do sự mọc đan nhau của các chồi cây tạo ra. Gỗ có gờ thường được sử dụng để sản xuất ván lạng trang trí.
Sạch – Dùng để chỉ gỗ xẻ không có lỗi trên bề mặt cắt.
Mặt trong – (Tương tự ta có Cạnh trong hoặc Cạnh kín) Bề mặt của ván lạng không tiếp xúc với dao trong quá trình lạng ván, do đó không có vết khứa do dao tạo ra.
Cạnh trong (Mặt trong, Cạnh kín) – Bề mặt ván lạng không tiếp xúc với dao trong quá trình bóc hoặc lạng, do đó không có vết khứa do dao tạo ra.
Lỗi của gỗ – Bất kỳ chi tiết khác thường nào ở gỗ làm giảm độ bền, loại gỗ, giá trị hoặc tính năng sử dụng của nó.
Mặt – hoặc là cạnh hoặc là bề mặt của gỗ dán. Mặt nào của gỗ dán đẹp hợn thì gọi là bề mặt, mặt bên kia được gọi là mặt sau.
Ván sợi – Sản phẩm dạng tấm được sản xuất hoàn toàn hoặc một phần từ sợi gỗ nguyên thủy.
Ván bìa – Phần ván xẻ mặt ngoài của gỗ tròn và thường có 2 mặt trở lên. Khi được xẻ lại thành gỗ xẻ, mạch xẻ sẽ được đặt vuông góc với mặt rộng của nó. Hoặc, nó có thể được lạng hoặc xẻ thành ván lạng, trong trường hợp này các tấm ván mỏng được tạo ra nằm song song với mặt gia công và nó được gọi là ván bìa.
Loại – Là thứ bậc chất lượng của gỗ tròn, hoặc của sản phẩm gỗ, ví dụ như gỗ xẻ, ván lạng, hoặc ván ô.
Gỗ lõi – Phần lõi ở giữa thân cây. Tại một thời điểm phát triển nào đó thì gỗ lõi là dát gỗ, nhưng ngay sau đó nó không dẫn nhựa cây hoặc tế bào sống nữa. Ở hầu hết các chủng loại thì gỗ lõi có màu sẫm hơn.
Sấy (hoặc sấy khô) – Một buồng nhiệt dùng để sấy gỗ xẻ, ván lạng, và các loại sản phẩm gỗ khác, trong buồng đó thì nhiệt độ, độ ẩm, và sự tuần hoàn không khí được kiểm soát.
Sấy-Khô – Được sấy khô trong lò sấy đến một độ ẩm nhất định; đối với gỗ làm tủ, giá thì phải đạt tới độ ẩm ít hơn (khô hơn) so với để khô tự nhiên.
Mặt hở (cũng được gọi Cạnh hở) – Bề mặt của ván lạng mà dao tì vào trong quá trình lạng; có thể có các vết dao trên bề mặt này.
Cạnh hở ( Cạnh hở, Mặt hở) – Bề mặt của ván mỏng mà dao tì vào trong quá trình bóc hoặc lạng; có thể có các vết dao.
Ván bóc – Ván mỏng được tạo ra do gỗ tròn được cắt xoay theo vòng tròn bằng dao cố định, tạo ra tấm ván mỏng dài liên tục.
Loại tuyển chọn– dùng cho gỗ xẻ của gỗ mềm, gỗ xẻ có bề mặt đẹp nhất được gọi là loại tuyển chọn, loại này thường được phân thành các loại như B và loại tốt hơn, hay loại C và loại D. Đối với gỗ xẻ của gỗ cứng loại tuyển chọn có tiêu chuẩn riêng, xếp ngay sau loại nhất và loại hai, nhưng xếp cao hơn loại thông dụng.
Ván lạng tấm – Ván mỏng được tạo ra từ gỗ tròn hoặc ván bìa đặt vuông góc và tì vào dao cắt cố định.
Nhuộm màu – Sự thay đổi màu sắc tự nhiên của gỗ hoặc sự biến màu do vi sinh vật, kim loại hay hoá chất gây ra. Thuật ngữ này cũng chỉ các vật liệu dùng để tạo màu đặc biệt cho gỗ khi hoàn thiện sản phẩm.
Rạn bề mặt – Các vết nứt xuất hiện từ mặt bên và có thể ăn sâu vào trong.
Gỗ – Gỗ cây có thể sử dụng để làm gỗ xẻ.
Ván lạng – Gỗ cắt lát, bóc vỏ hay cưa xẻ thành từng miếng dày không quá 1/4 in.
Lẹm – Vỏ, hoặc phần gỗ bị khuyết do bất cứ nguyên nhân nào, trên cạnh hoặc góc của thanh gỗ xẻ.
More
Less
Experience
Years of experience: 14. Registered at ProZ.com: Jul 2007.
Get help on technical issues / improve my technical skills
Learn more about additional services I can provide my clients
Help or teach others with what I have learned over the years
Bio
Graduated from University in Australia in Environmental Science. Interested in reading and translation materials on Science, Environment, Forestry, Contract Management and Procurement.
With almost 10 years of experience as a full-time and professional translator cum interpreter (English-Vietnamese), I commit to delivering the best outcome for my clients.
This user has earned KudoZ points by helping other translators with PRO-level terms. Click point total(s) to see term translations provided.